Tính chất hóa học của Oxide, Acid, Base, Muối, Kim loại, Phi kim (lớp 9)
Trình bày: Nguyễn Bá Bình An.
Dãy hoạt động hóa học
- Của kim loại
(Lúc khó bà cần nàng may áo màu giáp có sắt nhớ sang phố (hỏi) cửa hàng Á Phi Âu).
– 5 kim loại đầu tiên là các kim loại kiềm (alkali metals) thường gặp, ngoài ra còn có .
- Của phi kim
(Phiên chợ búa inh ỏi suốt ngày phiền cán sự anh).
Acid mạnh, acid yếu
Mạnh:
Trung bình: .
Yếu: .
Rất yếu: .
Một số thuật ngữ được viết tắt để tiện theo dõi trong tài liệu này, vui lòng xem bảng sau
Thuật ngữ được viết tắt |
Từ viết tắt |
Dung dịch |
|
Oxide acid |
|
Oxide base |
|
Acid |
|
Base |
|
Muối |
|
Kim loại |
|
Phi kim |
|
Acid/Base/Muối/Kim loại sinh ra |
|
Kết tủa |
|
Bay hơi |
|
|
|
I. Oxide
Oxide acid
1.
– không phản ứng (vì đó là thành phần chính của cát, mà cát không tan trong nước).
2. (kiềm)
3. (kiềm) .
Chú ý: phản ứng có thể tạo thành muối trung hòa hoặc muối acid. Ví dụ:
(nếu tỉ lệ mol là ).
(nếu tỉ lệ mol là ).
Oxide base
1. (kiềm)
2. kim loại
– tan, không tan đều phản ứng.
3. (kiềm)
II. Acid
1. Tác dụng với chất chỉ thị màu.
2. Tác dụng với kim loại:
– Chú ý (học cấp 3).
–
– kiềm sẽ gây nổ.
3. Tác dụng với :
4. Tác dụng với . (phản ứng trung hòa).
– Base tan, không tan đều phản ứng.
III. Base
1. Tác dụng với chất chỉ thị màu.
2. (kiềm) .
3. Tác dụng với (phản ứng trung hòa).
IV. Muối
(I) Các tính chất từ 1 4 muối tham gia phải tan.
(II) Tính chất từ 2 4 sản phẩm có ít nhất một hoặc .
1.
– phải mạnh hơn ở trong muối.
2.
– Hoặc yếu hơn hoặc sản phẩm thỏa (II).
3.
4.
5. Một số bị nhiệt phân hủy.
V. Kim loại
–
– Các
- (kiềm)
– mạnh hơn trong .
VI. Phi kim