Try   HackMD

Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10, VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé!

1. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of...

1.1  Thì hiện tại đơn ( The present simple) 

a. Cách sử dụng

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc, hành động diễn ra trong một thời gian dài lặp đi lặp lại tạo thành một thói quen hoặc sở thích ở hiện tại. 

Eg: I read books every morning ( tôi đọc sách vào mỗi buổi sáng) 

- Thì hiện tại đơn còn dùng để diễn tả một hiện tượng hiển nhiên ( luôn đúng)

Eg: The sun rises in the East and set in the West ( Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây) 

- Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu 

Eg: I study English at 8.00 a.m to 10.00 am every Sunday ( Tôi học tiếng anh từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng chủ nhật hàng tuần) 

b. Công thức chia động từ 

Động từ

Cách chia

To be

Thường 

Khẳng định (+) 

I + am + N/Adj...

You/We/They + are...

He/She/It + is

He/She/It + V(s/es) + O

I/You/We/They + V + O

Phủ định (-)

I'm not ( am not) + N/ Adj

You/We/They + are not ( aren't)

He/She/It + is not (isn't)

He/She/It + doesn't (does not)+ V

I/You/We/They + don't (do not)+ V

Câu hỏi (?)

Am I + N/Adj...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not 

Are + You/We/They +...?'

+ Yes, You/We/They + are

+ No, You/We/They + aren't

Is + He/She/It + ...?

+ Yes, He/She/It + is

+ No, He/She/It + isn't

 

Do + /You/We/They + V?

+ Yes, I/You/We/They do. 

+ No, I/You/We/They + don't

Does + He/She/It + V ? 

+ Yes, He/She/It does

+ No, He/She/It doesn't 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Động từ được chia hiện tại đơn nếu trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như sau: 

  • Always ( thường xuyên) 

  •  Often ( thường)

  •  Usually ( thường thường)

  • Seldom ( Hiếm khi) 

  • Sometimes ( Thỉnh thoảng) 

  • Hardly ever ( Hầu như không) 

- Xuất hiện cụm từ : Every + khoảng thời gian

Eg: Every morning ( mỗi sáng), every day ( hàng ngày), every year ( hàng năm)... 

- Xuất hiện cụm từ chỉ số lần: Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian

Eg: Once a month ( một lần một tháng), twice a year ( hai lần một năm)... 

d. Quy tắc chia động từ với ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn: 

- Động từ thường: Thêm "s" vào đuôi từ.

Eg: read

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
reads ; speak
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
speaks; visit
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
visits

- Động từ thường kết thúc bằng chữ "o, ch, s, x, sh, z" + es

Eg: go

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
goes ; watch
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
watches ; coach
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
coaches 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm + "y": Ta đổi "y

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
i" + es

Eg: study

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
studies ; cry
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
cries  ; fly
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
flies

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm + "y" 

Eg: buy

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
buys ; play
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
plays

- Động từ bất quy tắc: Have

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
has 

1.2 Thì quá khứ đơn ( The past simple tense) 

a. Cách sử dụng

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian. 

- Thì quá khứ đơn cũng chỉ một hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ. 

Eg: Hoa didn't come to the library last week (Tuần trước Hoa không đến thư viện) 

b. Công thức chia động từ

Động từ

Cách chia

To be

Thường 

Khẳng định (+) 

S + was/were

S + Ved/ VBQT

Phủ định (-)

S + was/were + not

S + did + not + V

Câu hỏi (?)

Was/ Were + S

Did + S + V ? 

Lưu ý:  Câu hỏi Wh - question : Wh + was/ were + S ( + not) + ... ?/ S + was/were (+ not) + ...

Eg: What was the weather last night? ( Đêm qua thời tiết như thế nào)

The weather was hot last night ( Thời tiết đêm qua thật nóng) 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các cụm từ như sau: last, yesterday, ago, the day before, today, this morning, this afternoon, in/on/at + thời gian trong quá khứ...

- Sau as if, as though, it's time, if only, wish, since, when... 

d. Quy tắc V-ed cho động từ có quy tắc

- Động từ thường: Thêm - ed

Eg: work

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
worked ; turn
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
turned ; catch
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
catched

- Động từ kết thúc bằng e: Thêm d

Eg: live

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
lived ; move
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
moved ; love
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
loved 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm +"y": Đổi "y

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
i" và + ed

Eg: study

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
studied ; cry
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
cried 

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm +"y" : Thêm ed

Eg: play

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
played

- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm trước nó là một phụ âm: Nhân đôi phụ âm cuối và +ed

Eg: stop

Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
stopped  ; tap
Image Not Showing Possible Reasons
  • The image file may be corrupted
  • The server hosting the image is unavailable
  • The image path is incorrect
  • The image format is not supported
Learn More →
tapped

2. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 2: School talks 

2.1 Gerund ( Danh động từ) 

a. Gerund ( Danh động từ) có dạng V -ing được sử dụng như một danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ hoặc bổ ngữ cho giới từ trong câu

b. Vị trí động từ V-ing: 

- Đứng sau các động từ chỉ cảm xúc yêu thích, ghét, không thích như love, like, enjoy, hate, mind, prefer, dislike... 

Eg: Linh likes swimming (Linh thích bơi lội)

- Đứng sau By/ Without/ After/ Before

- Luôn được dùng sau các giới từ in, on, at, about... 

- Đứng sau một số động từ như finish, deny, sugget, delay, give up, miss, keep, have trouble, admit, continue... 

- Dùng trong một số cấu trúc câu sau: 

+ Stop + V-ing: Ngừng làm điều gì đó

+ try + V-ing: thử làm điều gì đó

+ remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì đó

2.2 To - infinitive ( to V)

- Động từ to + V được sử dụng trong một số trường hợp sau: 

+ Sau các động từ: hope (hi vọng), mean, offer, would like, intend, want...

+ Sau các tính từ: kind, ready, glad, happy... 

+ Trong cấu trúc:

  • stop + to V : Dừng lại làm gì

  • try + to V: cố gắng làm gì 

  • remember + to V nhớ phải làm gì 

  • It takes + sb + khoảng thời gian + to - V: Mất bao lâu để làm gì

  • ask/get/tell/want/advise + sb + (not) to V

2.3 Bare infinitive ( V) 

- Được sử dụng sau các động từ khuyết thiếu như shall, will, would, may, might, must, can...

- Dùng sau các động từ như had better, would rather, make, let, have... 

3. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 3: People's background

3.1 Thì quá khứ hoàn thành

a. Cách sử dụng 

- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hay sự việc trong quá khứ. Hành động xảy ra trước được chia theo thì quá khứ hoàn thành, còn hành động xảy ra sau được chia theo thì quá khứ đơn.

- Thì quá khứ hoàn thành còn diễn tả một hành động xảy ra là điều kiện để tạo nên một hành động khác. 

- Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 diễn tả sự kiện không có thực trong quá khứ

- Dùng để diễn tả sự thất vọng và một sự việc hay hành động nào đó xảy ra trong quá khứ. 

b. Công thức chia động từ

Loại câu

Công thức chia động từ 

Khẳng định (+) 

S + had + V3

Phủ định (-)

S + had not ( hadn't) + V3

Câu hỏi (?)

Had (not) + S + V3?

+ Yes, S + had
+ No, S + had not

Wh + had + S + V3? / S +had + V3 + ... 

c. Dấu hiệu nhận biết 

- Các giới từ, liên từ xuất hiện trong câu: before, until, by the time, as soon as, when by, by the end of + thời gian trong quá khứ

- Lưu ý: Chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành trước before và sau after

4. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 4: Special education

Xem thêm: https://vuihoc.vn/tin/thpt-de-cuong-on-thi-giua-ki-1-mon-tieng-anh-10-chi-tiet-2184.html