# KINH TẾ CHÍNH TRỊ (4)
:::info
### **Câu 401**. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?
:::
:::success
**A**. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
:::
:::warning
**B**. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế
:::
:::success
**C**. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 402**. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây:
:::
:::success
**A**. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn
:::
:::warning
**B**. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn
:::
:::success
**C**. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 403**. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây:
:::
:::success
**A**. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán
:::
:::warning
**B**. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty
:::
:::success
**C**. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 404**. Các ý nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán
:::
:::warning
**B**. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định
:::
:::success
**C**. Người mua trái phiếu không là cổ đông
:::
:::warning
**D.** Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn.
:::
---
:::info
### **Câu 405**. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường
:::
:::success
**A**. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
:::
:::success
**C**. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 406**. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau:
:::
:::success
**A**. Đều không dựa trên cơ sở giá trị
:::
:::warning
**B**. Đều do quan hệ cung cầu chi phối
:::
:::success
**C**. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 407**. Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên:
:::
:::success
**A**. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Hao phí lao động xã hội cần thiết
:::
:::success
**C**. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình
:::
:::warning
**D.** Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất
:::
---
:::info
### **Câu 408**. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất?
:::
:::success
**A**. Cất ở nhà
:::
:::warning
**B**. Gửi ngân hàng
:::
:::success
**C**. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
:::
:::warning
**D.** Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ
:::
---
:::info
### **Câu 409**. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi?
:::
:::success
**A**. Đầu tư sản xuất kinh doanh
:::
:::warning
**B**. Gửi ngân hàng
:::
:::success
**C**. Cất ở nhà
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 410**. Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì?
:::
:::success
**A**. Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động
:::
:::warning
**B**. Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN
:::
:::success
**C**. Nhà nước đóng vai trò "bà đỡ"
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 411**. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
:::
:::success
**A**. Giá cả hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Giá cả sản xuất
:::
:::success
**C**. Giá cả độc quyền
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 412**. ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát?
:::
:::success
**A**. Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
:::
:::warning
**B**. Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi vay có lợi.
:::
:::success
**C**. Tiền lương thực tế giảm.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 413**. Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:
:::
:::success
**A**. Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành.
:::
:::warning
**B**. Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư
:::
:::success
**C**. Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 414**. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?
:::
:::success
**A**. GNP
:::
:::warning
**B**. GDP
:::
:::success
**C**. GNP hoặc GDP trên đầu người
:::
:::warning
**D.** Năng suất lao động
:::
---
:::info
### **Câu 415**. Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là:
:::
:::success
**A**. CNTB độc quyền
:::
:::warning
**B**. CNTB độc quyền nhà nước
:::
:::success
**C**. CNTB hiện đại
:::
:::warning
**D.** Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền
:::
---
:::info
### **Câu 416**. Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở:
:::
:::success
**A**. Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới
:::
:::warning
**B**. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền
:::
:::success
**C**. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước
:::
:::warning
**D.** Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước
:::
---
:::info
### **Câu 417**. Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay?
:::
:::success
**A**. Công -xoóc-xi-om
:::
:::warning
**B**. Công -xoóc-xi-om, con sơn.
:::
:::success
**C**. Conglomeret.
:::
:::warning
**D.** Conglomeret và con sơn.
:::
---
:::info
### **Câu 418**. Đặc điểm của Con -sơn là:
:::
:::success
**A**. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
:::
:::warning
**B**. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
:::
:::success
**C**. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
:::
:::warning
**D.** Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
:::
---
:::info
### **Câu 419**. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là:
:::
:::success
**A**. Sự điều tiết của nhà nước.
:::
:::warning
**B**. Đối phó với luật chống độc quyền
:::
:::success
**C**. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt
:::
:::warning
**D.** Cả b và c
:::
---
:::info
### **Câu 420**. Conglomeret là:
:::
:::success
**A**. Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp.
:::
:::warning
**B**. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
:::
:::success
**C**. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ.
:::
:::warning
**D.** Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ.
:::
---
:::info
### **Câu 421**. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là:
:::
:::success
**A**. Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu.
:::
:::warning
**B**. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường.
:::
:::success
**C**. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 422**. Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do:
:::
:::success
**A**. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện
:::
:::warning
**B**. ý muốn thống trị của tư bản tài chính
:::
:::success
**C**. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
:::
:::warning
**D.** Sự điều tiết của nhà nước
:::
---
:::info
### **Câu 423**. Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng:
:::
:::success
**A**. Công - nông nghiệp - dịch vụ
:::
:::warning
**B**. Công - nông - thương - tín - dịch vụ, hoặc công nghiệp - quân sự - dịch vụ quốc phòng.
:::
:::success
**C**. Công - nông nghiệp - dịch vụ kết hợp với quân sự - dịch vụ quốc phòng.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 424**. Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua:
:::
:::success
**A**. "Chế độ tham dự"
:::
:::warning
**B**. "Chế độ uỷ nhiệm"
:::
:::success
**C**. Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
:::
:::warning
**D.** Các tổ chức tài chính quốc tế
:::
---
:::info
### **Câu 425**. Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
:::
:::success
**A**. Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.
:::
:::warning
**B**. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
:::
:::success
**C**. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
:::
:::warning
**D.** Cả a và b
:::
---
:::info
### **Câu 426**. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
:::
:::success
**A**. Các nhà tư bản tư nhân
:::
:::warning
**B**. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
:::
:::success
**C**. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
:::
:::warning
**D.** Nhà nước tư sản.
:::
---
:::info
### **Câu 427**. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là:
:::
:::success
**A**. Đầu tư trực tiếp
:::
:::warning
**B**. Đầu tư gián tiếp
:::
:::success
**C**. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
:::
:::warning
**D.** Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
:::
---
:::info
### **Câu 428**. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
:::
:::success
**A**. Thị trường
:::
:::warning
**B**. Độc quyền tư nhân
:::
:::success
**C**. Sự điều tiết của nhà nước
:::
:::warning
**D.** Cả a,b và c
:::
---
:::info
### **Câu 429**. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:
:::
:::success
**A**. Cạnh tranh quốc tế
:::
:::warning
**B**. Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế.
:::
:::success
**C**. Do sự điều tiết của các nước TBCN
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 430**. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB hình thành từ khi nào?
:::
:::success
**A**. Có phương thức sản xuất TBCN
:::
:::warning
**B**. Xuất hiện CNTB độc quyền
:::
:::success
**C**. Xuất hiện CNTB độc quyền nhà nước
:::
:::warning
**D.** Xuất hiện các công ty xuyên quốc gia.
:::
---
:::info
### **Câu 431**. Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB?
:::
:::success
**A**. Cơ quan lập pháp
:::
:::warning
**B**. Cơ quan hành pháp
:::
:::success
**C**. Cơ quan tư pháp
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 432**. Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền:
:::
:::success
**A**. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.
:::
:::warning
**B**. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.
:::
:::success
**C**. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
:::
:::warning
**D.** Cạnh tranh có những hình thức mới.
:::
---
:::info
### **Câu 433**. Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:
:::
:::success
**A**. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí
:::
:::warning
**B**. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người.
:::
:::success
**C**. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.
:::
:::warning
**D.** Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người.
:::
---
:::info
### **Câu 434**. Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?
:::
:::success
**A**. A.Smith
:::
:::warning
**B**. :::warning
**D.**Ricardo
::::::
:::success
**C**. C.Mác
:::
:::warning
**D.** Ph.Ăng ghen
:::
---
:::info
### **Câu 435**. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)?
:::
:::success
**A**. C.Mác
:::
:::warning
**B**. W.Petty
:::
:::success
**C**. A.Smith
:::
:::warning
**D.**:::warning
:::**D.**Ricardo
:::
---
:::info
### **Câu 436**. Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công, địa tô?
:::
:::success
**A**. W.Petty
:::
:::warning
**B**. A.Smith
:::
:::success
**C**. :::warning
**D.**Ricardo
::::::
:::warning
**D.** C.Mác
:::
---
:::info
### **Câu 437**. Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
:::
:::success
**A**. Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động
:::
:::warning
**B**. Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ không có bóc lột.
:::
:::success
**C**. Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 438**. Lợi nhuận là:
:::
:::success
**A**. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
:::
:::warning
**B**. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
:::
:::success
**C**. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
:::
:::warning
**D.** Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất
:::
---
:::info
### **Câu 439**. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ:
:::
:::success
**A**. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
:::
:::warning
**B**. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
:::
:::success
**C**. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
:::
:::warning
**D.** Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa
:::
---
:::info
### **Câu 440**. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
:::
:::success
**A**. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
:::
:::warning
**B**. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
:::
:::success
**C**. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu
:::
:::warning
**D.** Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
:::
---
:::info
### **Câu 441**. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?
:::
:::success
**A**. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan
:::
:::warning
**B**. Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên
:::
:::success
**C**. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c đều không đúng
:::
---
:::info
### **Câu 442**. Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì?
:::
:::success
**A**. Sản xuất của cải vật chất
:::
:::warning
**B**. Quan hệ xã hội giữa người với người
:::
:::success
**C**. Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c.
:::
---
:::info
### **Câu 443**. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
:::
:::success
**A**. Nền sản xuất của cải vật chất
:::
:::warning
**B**. Công thức chung của tư bản
:::
:::success
**C**. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
:::
:::warning
**D.** Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
:::
---
:::info
### **Câu 444**. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
:::
:::success
**A**. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
:::
:::warning
**B**. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
:::
:::success
**C**. Nguyên liệu là đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai thác.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c đều sai
:::
---
:::info
### **Câu 445**. Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?
:::
:::success
**A**. Công cụ lao động
:::
:::warning
**B**. Nguyên vật liệu
:::
:::success
**C**. Kết cấu hạ tầng sản xuất
:::
:::warning
**D.** Các vật để chứa đựng, bảo quản
:::
---
:::info
### **Câu 446**. Các ý nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
:::
:::warning
**B**. Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động
:::
:::success
**C**. Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX
:::
:::warning
**D.** Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.
:::
---
:::info
### **Câu 447**. Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
:::
:::success
**A**. Phạm vi
:::
:::warning
**B**. Nội dung
:::
:::success
**C**. Tính chất
:::
:::warning
**D.** Quy mô
:::
---
:::info
### **Câu 448**. Các ý nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
:::
:::warning
**B**. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
:::
:::success
**C**. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
:::
:::warning
**D.** Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
:::
---
:::info
### **Câu 449**. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
:::
:::success
**A**. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau
:::
:::warning
**B**. Phân phối thu động do sản xuất quyết định
:::
:::success
**C**. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất
:::
:::warning
**D.** Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất
:::
---
:::info
### **Câu 450**. ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
:::
:::success
**A**. Là phạm trù riêng của CNTB
:::
:::warning
**B**. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà
:::
:::success
**C**. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
:::
:::warning
**D.** Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
:::
---
:::info
### **Câu 451**. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?
:::
:::success
**A**. Giá trị của hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Giá trị sử dụng của hàng hoá
:::
:::success
**C**. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
:::
:::warning
**D.** Cả b, c
:::
---
:::info
### **Câu 452**. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng?
:::
:::success
**A**. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
:::
:::warning
**B**. Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động
:::
:::success
**C**. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động
:::
:::warning
**D.** Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động
:::
---
:::info
### **Câu 453**. Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?
:::
:::success
**A**. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
:::
:::warning
**B**. Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng
:::
:::success
**C**. Tổng giá trị của hàng hoá không đổi
:::
:::warning
**D.** Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm
:::
---
:::info
### **Câu 454**. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
:::
:::success
**A**. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
:::
:::warning
**B**. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
:::
:::success
**C**. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 455**. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
:::
:::success
**A**. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
:::
:::warning
**B**. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
:::
:::success
**C**. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
:::
:::warning
**D.** Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
:::
---
:::info
### **Câu 456**. Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
:::
:::success
**A**. Lao động tư nhân và lao động xã hội
:::
:::warning
**B**. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
:::
:::success
**C**. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
:::
:::warning
**D.** Lao động quá khứ và lao động sống
:::
---
:::info
### **Câu 457**. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
:::
:::success
**A**. Là lao động không cụ thể
:::
:::warning
**B**. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
:::
:::success
**C**. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ thể.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b
:::
---
:::info
### **Câu 458**. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?
:::
:::success
**A**. Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp
:::
:::warning
**B**. Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
:::
:::success
**C**. Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được.
:::
:::warning
**D.** Cả a và b
:::
---
:::info
### **Câu 459**. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp?
:::
:::success
**A**. Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao
:::
:::warning
**B**. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp.
:::
:::success
**C**. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
:::
:::warning
**D.** Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau
:::
---
:::info
### **Câu 460**. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
:::
:::success
**A**. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
:::
:::warning
**B**. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
:::
:::success
**C**. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c đều sai
:::
---
:::info
### **Câu 461**. ý kiến nào dưới đây đúng?
:::
:::success
**A**. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
:::
:::warning
**B**. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng
:::
:::success
**C**. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể
:::
:::warning
**D.** Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng
:::
---
:::info
### **Câu 462**. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
:::
:::success
**A**. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
:::
:::warning
**B**. Trình độ tay nghề của người lao động
:::
:::success
**C**. Các điều kiện tự nhiên
:::
:::warning
**D.** Cường độ lao động
:::
---
:::info
### **Câu 463**. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
:::
:::success
**A**. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
:::
:::warning
**B**. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
:::
:::success
**C**. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
:::
:::warning
**D.** Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
:::
---
:::info
### **Câu 464**. ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá?
:::
:::success
**A**. Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.
:::
:::warning
**B**. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
:::
:::success
**C**. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
:::
:::warning
**D.** Cả b, c
:::
---
:::info
### **Câu 465**. Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng.
:::
:::warning
**B**. Sức lao động là hàng hoá còn lao động không là hàng hoá
:::
:::success
**C**. Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
:::
:::warning
**D.** Cả a, b
:::
---
:::info
### **Câu 466**. ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
:::
:::success
**A**. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
:::
:::warning
**B**. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
:::
:::success
**C**. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
:::
:::warning
**D.** Là thước đo giá trị của hàng hoá
:::
---
:::info
### **Câu 467**. ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.
:::
:::success
**A**. Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
:::
:::warning
**B**. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
:::
:::success
**C**. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
:::
:::warning
**D.** Cả a, c
:::
---
:::info
### **Câu 468**. Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
:::
:::success
**A**. Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội
:::
:::warning
**B**. Toàn bộ của cải của xã hội
:::
:::success
**C**. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội
:::
:::warning
**D.** Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội
:::
---
:::info
### **Câu 469**. Sản phẩm xã hội cần thiết là:
:::
:::success
**A**. Sản phẩm thiết yếu của xã hội
:::
:::warning
**B**. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
:::
:::success
**C**. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
:::
:::warning
**D.** Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng.
:::
---
:::info
### **Câu 470**. Tư bản bất biến là:
:::
:::success
**A**. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
:::
:::warning
**B**. Là tư bản cố định
:::
:::success
**C**. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
:::
:::warning
**D.** Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
:::
---
:::info
### **Câu 471**. Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?
:::
:::success
**A**. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
:::
:::warning
**B**. Là điều kiện tăng NSLĐ
:::
:::success
**C**. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
:::
:::warning
**D.** Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
:::
---
:::info
### **Câu 472**. ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động
:::
:::success
**A**. Bán chịu
:::
:::warning
**B**. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
:::
:::success
**C**. Mua bán có thời hạn
:::
:::warning
**D.** Giá trị sử dụng quyết định giá trị
:::
---
:::info
### **Câu 473**. Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:
:::
:::success
**A**. Tư bản có trước lao động làm thuê
:::
:::warning
**B**. Lao động làm thuê có trước tư bản
:::
:::success
**C**. Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 474**. Nhận định nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
:::
:::warning
**B**. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị
:::
:::success
**C**. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
:::
:::warning
**D.** Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị.
:::
---
:::info
### **Câu 475**. Nhận định nào dưới đây không đúng.
:::
:::success
**A**. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
:::
:::warning
**B**. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
:::
:::success
**C**. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
:::
:::warning
**D.** Cả a, b đều đúng
:::
---
:::info
### **Câu 476**. Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:
:::
:::success
**A**. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới
:::
:::warning
**B**. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
:::
:::success
**C**. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 477**. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
:::
:::success
**A**. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
:::
:::warning
**B**. Giá trị thặng dư và giá trị có cùng nguồn gốc và bản chất
:::
:::success
**C**. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c đều đúng
:::
---
:::info
### **Câu 478**. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng.
:::
:::success
**A**. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
:::
:::warning
**B**. Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
:::
:::success
**C**. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm.
:::
:::warning
**D.** Cả b, c đều đúng
:::
---
:::info
### **Câu 479**. Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Được tái sản xuất
:::
:::warning
**B**. Không được tái sản xuất
:::
:::success
**C**. Được bù đắp
:::
:::warning
**D.** Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới.
:::
---
:::info
### **Câu 480**. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
:::
:::success
**A**. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
:::
:::warning
**B**. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
:::
:::success
**C**. Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c đều sai
:::
---
:::info
### **Câu 481**. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
:::
:::success
**A**. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
:::
:::warning
**B**. Hiệu quả của tư bản
:::
:::success
**C**. Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 482**. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
:::
:::success
**A**. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
:::
:::warning
**B**. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
:::
:::success
**C**. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
:::
:::warning
**D.** Đều giảm thời gian lao động tất yếu
:::
---
:::info
### **Câu 483**. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
:::
:::success
**A**. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
:::
:::warning
**B**. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý.
:::
:::success
**C**. Tăng năng suất lao động
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 484**. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng?
:::
:::success
**A**. Giá trị sức lao động không thay đổi
:::
:::warning
**B**. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
:::
:::success
**C**. Ngày lao động không thay đổi
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 485**. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
:::
:::success
**A**. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
:::
:::warning
**B**. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
:::
:::success
**C**. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
:::
:::warning
**D.** Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
:::
---
:::info
### **Câu 486**. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng?
:::
:::success
**A**. Ngày lao động không đổi
:::
:::warning
**B**. Giá trị sức lao động không đổi
:::
:::success
**C**. Hạ thấp giá trị sức lao động
:::
:::warning
**D.** Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
:::
---
:::info
### **Câu 487**. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào?
:::
:::success
**A**. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
:::
:::warning
**B**. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
:::
:::success
**C**. Ngày lao động không thay đổi
:::
:::warning
**D.** Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
:::
---
:::info
### **Câu 488**. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN
:::
:::success
**A**. Tiền công là giá trị của lao động
:::
:::warning
**B**. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
:::
:::success
**C**. Là giá cả sức lao động
:::
:::warning
**D.** Cả a và b
:::
---
:::info
### **Câu 489**. Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
:::
:::warning
**B**. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
:::
:::success
**C**. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 490**. Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
:::
:::success
**A**. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
:::
:::warning
**B**. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
:::
:::success
**C**. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 491**. ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng
:::
:::success
**A**. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được
:::
:::warning
**B**. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác
:::
:::success
**C**. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
:::
:::warning
**D.** Cả a và b
:::
---
:::info
### **Câu 492**. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?
:::
:::success
**A**. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
:::
:::warning
**B**. Tỷ lệ thuận với lạm phát
:::
:::success
**C**. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
:::
:::warning
**D.** Tỷ lệ nghịch với lạm phát
:::
---
:::info
### **Câu 493**. Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?
:::
:::success
**A**. C.Mác
:::
:::warning
**B**. Ph. Ăng ghen
:::
:::success
**C**. V.I.Lênin
:::
:::warning
**D.** J.Stalin
:::
---
:::info
### **Câu 494**. Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
:::
:::success
**A**. Từ CM tháng II năm 1917
:::
:::warning
**B**. Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
:::
:::success
**C**. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
:::
:::warning
**D.** Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
:::
---
:::info
### **Câu 495**. V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?
:::
:::success
**A**. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
:::
:::warning
**B**. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
:::
:::success
**C**. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
:::
---
:::info
### **Câu 496**. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
:::
:::success
**A**. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
:::
:::warning
**B**. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
:::
:::success
**C**. Tất cả các nước xây dựng CNXH
:::
---
:::info
### **Câu 497**. Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
:::
:::success
**A**. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
:::
:::warning
**B**. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
:::
:::success
**C**. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 498**. "Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai?
:::
:::success
**A**. C.Mác
:::
:::warning
**B**. Ph.Ăng ghen
:::
:::success
**C**. V.I.Lênin
:::
:::warning
**D.** J.Stalin
:::
---
:::info
### **Câu 499**. V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?
:::
:::success
**A**. Hai thành phần
:::
:::warning
**B**. Ba thành phần
:::
:::success
**C**. Bốn thành phần
:::
:::warning
**D.** Năm thành phần
:::
---
:::info
### **Câu 500**. Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào?
:::
:::success
**A**. Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
:::
:::warning
**B**. Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản
:::
:::success
**C**. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư sản.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 501**. Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?
:::
:::success
**A**. Từ 1917 - 1929
:::
:::warning
**B**. Từ 1917 - 1932
:::
:::success
**C**. Từ 1917 - 1936
:::
:::warning
**D.** Từ 1917 - 1938
:::
---
:::info
### **Câu 502**. Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?
:::
:::success
**A**. Phát triển LLSX, CNH đất nước
:::
:::warning
**B**. Xây dựng QHSX XHCN
:::
:::success
**C**. Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 503**. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
:::
:::success
**A**. C.Mác
:::
:::warning
**B**. Ph.Ăng ghen
:::
:::success
**C**. V.I.Lênin
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 504**. "Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
:::
:::success
**A**. C.Mác
:::
:::warning
**B**. Ph.Ăng ghen
:::
:::success
**C**. V.I.Lênin
:::
:::warning
**D.** J.Stalin
:::
---
:::info
### **Câu 505**. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?
:::
:::success
**A**. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
:::
:::warning
**B**. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
:::
:::success
**C**. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
:::
:::warning
**D.** Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
:::
---
:::info
### **Câu 506**. Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:
:::
:::success
**A**. Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
:::
:::warning
**B**. Phù hợp với đặc điểm thời đại
:::
:::success
**C**. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 507**. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
:::
:::success
**A**. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
:::
:::warning
**B**. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
:::
:::success
**C**. Sau đại thắng mùa xuân 1975
:::
---
:::info
### **Câu 508**. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:
:::
:::success
**A**. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
:::
:::warning
**B**. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
:::
:::success
**C**. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
:::
:::warning
**D.** Cả b và c
:::
---
:::info
### **Câu 509**. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
:::
:::success
**A**. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN.
:::
:::warning
**B**. Những thành tựu của kinh tế thị trường
:::
:::success
**C**. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 510**. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
:::
:::success
**A**. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
:::
:::warning
**B**. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
:::
:::success
**C**. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 511**. Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:
:::
:::success
**A**. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
:::
:::warning
**B**. Tiến hành CNH, HĐH đất nước
:::
:::success
**C**. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 512**. QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?
:::
:::success
**A**. Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
:::
:::warning
**B**. Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
:::
:::success
**C**. Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 513**. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
:::
:::success
**A**. Đại hội II
:::
:::warning
**B**. Đại hội III
:::
:::success
**C**. Đại hội IV
:::
:::warning
**D.** Đại hội V
:::
---
:::info
### **Câu 514**. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
:::
:::success
**A**. Đại hội VI
:::
:::warning
**B**. Đại hội VII
:::
:::success
**C**. Đại hội VIII
:::
:::warning
**D.** Đại hội IX
:::
---
:::info
### **Câu 515**. Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
:::
:::success
**A**. Đại hội VI
:::
:::warning
**B**. Đại hội VII
:::
:::success
**C**. Đại hội VIII
:::
:::warning
**D.** Đại hội IX
:::
---
:::info
### **Câu 516**. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?
:::
:::success
**A**. Đại hội VI
:::
:::warning
**B**. Đại hội VII
:::
:::success
**C**. Đại hội VIII
:::
:::warning
**D.** Đại hội IX
:::
---
:::info
### **Câu 517**. Phạm trù chiếm hữu là:
:::
:::success
**A**. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
:::
:::warning
**B**. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất.
:::
:::success
**C**. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải.
:::
:::warning
**D.** Là phạm trù lịch sử
:::
---
:::info
### **Câu 518**. Phạm trù sở hữu:
:::
:::success
**A**. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
:::
:::warning
**B**. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản
:::
xuất
:::success
**C**. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định.
:::
:::warning
**D.** Là phạm trù vĩnh viễn
:::
---
:::info
### **Câu 519**. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
:::
:::success
**A**. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
:::
:::warning
**B**. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
:::
:::success
**C**. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
:::
:::warning
**D.** Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
:::
---
:::info
### **Câu 520**. Sở hữu tồn tại thế nào?
:::
:::success
**A**. Tồn tại độc lập
:::
:::warning
**B**. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
:::
:::success
**C**. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
:::
:::warning
**D.** Cả b và c
:::
---
:::info
### **Câu 521**. Thế nào là quan hệ sở hữu:
:::
:::success
**A**. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
:::
:::warning
**B**. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
:::
:::success
**C**. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 522**. Thế nào là chế độ sở hữu:
:::
:::success
**A**. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
:::
:::warning
**B**. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
:::
:::success
**C**. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX
:::
:::warning
**D.** Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định.
:::
---
:::info
### **Câu 523**. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
:::
:::success
**A**. Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng
:::
:::warning
**B**. Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX
:::
:::success
**C**. Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX
:::
:::warning
**D.** Cả a và c
:::
---
:::info
### **Câu 524**. Chọn phương án đúng:
:::
:::success
**A**. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
:::
:::warning
**B**. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
:::
:::success
**C**. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c đều đúng
:::
---
:::info
### **Câu 525**. Sở hữu xét về mặt pháp lý là
:::
:::success
**A**. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
:::
:::warning
**B**. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
:::
:::success
**C**. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu.
:::
:::warning
**D.** Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
:::
---
:::info
### **Câu 526**. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
:::
:::success
**A**. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
:::
:::warning
**B**. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
:::
:::success
**C**. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
:::
:::warning
**D.** Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
:::
---
:::info
### **Câu 527**. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
:::
:::success
**A**. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
:::
:::warning
**B**. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
:::
:::success
**C**. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 528**. Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:
:::
:::success
**A**. Bị xoá bỏ
:::
:::warning
**B**. Bị hạn chế
:::
:::success
**C**. Là hình thức sở hữu thống trị
:::
:::warning
**D.** Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
:::
---
:::info
### **Câu 529**. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
:::
:::success
**A**. Sở hữu cá thể
:::
:::warning
**B**. Sở hữu tiểu chủ
:::
:::success
**C**. Sở hữu tư bản tư nhân
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 530**. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
:::
:::success
**A**. Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN
:::
:::warning
**B**. Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
:::
:::success
**C**. Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao
:::
:::warning
**D.** Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân
:::
---
:::info
### **Câu 531**. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:
:::
:::success
**A**. Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX
:::
:::warning
**B**. Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá
:::
:::success
**C**. Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân
:::
:::warning
**D.** Cả a và c.
:::
---
:::info
### **Câu 532**. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
:::
:::success
**A**. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
:::
:::warning
**B**. Do xã hội cũ để lại
:::
:::success
**C**. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 533**. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên:
:::
:::success
**A**. Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX
:::
:::warning
**B**. Một QHSX nhất định
:::
:::success
**C**. Một trình độ nhất định của LLSX
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 534**. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
:::
:::success
**A**. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
:::
:::warning
**B**. Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.
:::
:::success
**C**. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b và c
:::
---
:::info
### **Câu 535**. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
:::
:::success
**A**. Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế
:::
:::warning
**B**. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
:::
:::success
**C**. Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 536**. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
:::
:::success
**A**. Nhà nước đầu tư xây dựng
:::
:::warning
**B**. Quốc hữu hoá kinh tế tư bản tư nhân.
:::
:::success
**C**. Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 537**. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
:::
:::success
**A**. Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
:::
:::warning
**B**. Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân.
:::
:::success
**C**. Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 538**. Phạm trù kinh tế nhà nước:
:::
:::success
**A**. Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
:::
:::warning
**B**. Rộng hơn phạm trù DNNN
:::
:::success
**C**. Hẹp hơn phạm trù DNNN
:::
:::warning
**D.** Trùng với phạm trù DNNN
:::
---
:::info
### **Câu 539**. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
:::
:::success
**A**. Theo lao động
:::
:::warning
**B**. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
:::
:::success
**C**. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 540**. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo:
:::
:::success
**A**. Chiếm tỷ trọng lớn
:::
:::warning
**B**. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
:::
:::success
**C**. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
:::
:::warning
**D.** Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
:::
---
:::info
### **Câu 541**. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào?
:::
:::success
**A**. Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra.
:::
:::warning
**B**. Kinh tế trang trại.
:::
:::success
**C**. Tổ, nhóm HTX và HTX
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 542**. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:
:::
:::success
**A**. Tự nguyện, cùng có lợi
:::
:::warning
**B**. Bình đẳng, quản lý dân chủ
:::
:::success
**C**. Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 543**. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
:::
:::success
**A**. Theo lao động
:::
:::warning
**B**. Vốn đóng góp
:::
:::success
**C**. Mức độ tham gia dịch vụ
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 544**. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
:::
:::success
**A**. Chưa sử dụng lao động làm thuê
:::
:::warning
**B**. Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
:::
:::success
**C**. Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 545**. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là:
:::
:::success
**A**. Kinh tế hộ gia đình
:::
:::warning
**B**. Kinh tế trang trại
:::
:::success
**C**. Công ty trách nhiệm 1 thành viên
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 546**. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
:::
:::success
**A**. Sử dụng lao động bản thân và gia đình
:::
:::warning
**B**. Chưa sử dụng lao động làm thuê
:::
:::success
**C**. Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
:::
:::warning
**D.** Có sử dụng một số lao động làm thuê
:::
---
:::info
### **Câu 547**. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:
:::
:::success
**A**. Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
:::
:::warning
**B**. Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
:::
:::success
**C**. Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
:::
:::warning
**D.** Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể
:::
---
:::info
### **Câu 548**. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:
:::
:::success
**A**. Sở hữu tư nhân về TLSX
:::
:::warning
**B**. Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX
:::
:::success
**C**. Chế độ tư hữu lớn về TLSX
:::
:::warning
**D.** Sử dụng lao động làm thuê
:::
---
:::info
### **Câu 549**. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:
:::
:::success
**A**. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
:::
:::warning
**B**. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.
:::
:::success
**C**. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 550**. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?
:::
:::success
**A**. Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả
:::
:::warning
**B**. Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
:::
:::success
**C**. Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 551**. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
:::
:::success
**A**. Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài
:::
:::warning
**B**. Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài
:::
:::success
**C**. Kinh tế nhà nước với các nước XHCN
:::
:::warning
**D.** Các DN có 100% vốn nước ngoài.
:::
---
:::info
### **Câu 552**. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì:
:::
:::success
**A**. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
:::
:::warning
**B**. Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
:::
:::success
**C**. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 553**. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
:::
:::success
**A**. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.
:::
:::warning
**B**. Có lợi ích kinh tế khác nhau
:::
:::success
**C**. Có xu hướng vận động khác nhau
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 554**. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?
:::
:::success
**A**. Tự nguyện hợp tác với nhau
:::
:::warning
**B**. Đấu tranh loại trừ nhau
:::
:::success
**C**. Cạnh tranh với nhau
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 555**. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:
:::
:::success
**A**. Nhà nước điều tiết vĩ mô.
:::
:::warning
**B**. Các chính sách tài chính tiền tệ.
:::
:::success
**C**. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 556**. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
:::
:::success
**A**. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
:::
:::warning
**B**. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển
:::
:::success
**C**. CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.
:::
:::warning
**D.** CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.
:::
---
:::info
### **Câu 557**. Thực chất của CNH ở nước ta là gì?
:::
:::success
**A**. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
:::
:::warning
**B**. Tái sản xuất mở rộng
:::
:::success
**C**. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 558**. Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới?
:::
:::success
**A**. Mỹ
:::
:::warning
**B**. Anh
:::
:::success
**C**. Đức
:::
:::warning
**D.** Pháp
:::
---
:::info
### **Câu 559**. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
:::
:::success
**A**. Con người
:::
:::warning
**B**. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
:::
:::success
**C**. Khoa học - công nghệ
:::
:::warning
**D.** Hiệu quả kinh tế - xã hội
:::
---
:::info
### **Câu 560**. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
:::
:::success
**A**. Tăng NSLĐ
:::
:::warning
**B**. Hiệu quả kinh tế - xã hội
:::
:::success
**C**. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
:::
:::warning
**D.** Nâng cao đời sống nhân dân.
:::
---
:::info
### **Câu 561**. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?
:::
:::success
**A**. Cơ cấu thành phần kinh tế
:::
:::warning
**B**. Cơ cấu vùng kinh tế
:::
:::success
**C**. Cơ cấu ngành kinh tế
:::
:::warning
**D.** Cả b và c
:::
---
:::info
### **Câu 562**. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?
:::
:::success
**A**. Là các hoạt động kinh tế ngoài trời
:::
:::warning
**B**. Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
:::
:::success
**C**. Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
:::
:::warning
**D.** Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
:::
---
:::info
### **Câu 563**. Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?
:::
:::success
**A**. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
:::
:::warning
**B**. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
:::
:::success
**C**. Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 564**. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:
:::
:::success
**A**. Kinh tế nhà nước
:::
:::warning
**B**. Kinh tế tập thể
:::
:::success
**C**. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 565**. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:
:::
:::success
**A**. Cơ giới hoá
:::
:::warning
**B**. Điện khí hoá
:::
:::success
**C**. Thuỷ lợi hoá
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 566**. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
:::
:::success
**A**. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
:::
:::warning
**B**. Nâng cao chất lượng sản phẩm
:::
:::success
**C**. Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 567**. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
:::
:::success
**A**. Lý luận địa tô của C.Mác
:::
:::warning
**B**. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
:::
:::success
**C**. Điều kiện cụ thể của từng vùng
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 568**. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
:::
:::success
**A**. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
:::
:::warning
**B**. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
:::
:::success
**C**. Có sự điều tiết của nhà nước.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 569**. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
:::
:::success
**A**. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
:::
:::warning
**B**. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân
:::
:::success
**C**. Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 570**. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
:::
:::success
**A**. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
:::
:::warning
**B**. Nền kinh tế nhiều thành phần
:::
:::success
**C**. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
:::
:::warning
**D.** Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
:::
---
:::info
### **Câu 571**. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
:::
:::success
**A**. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
:::
:::warning
**B**. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
:::
:::success
**C**. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
:::
:::warning
**D.** Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
:::
---
:::info
### **Câu 572**. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
:::
:::success
**A**. Phân phối theo lao động
:::
:::warning
**B**. Phân phối theo giá trị sức lao động
:::
:::success
**C**. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
:::
:::warning
**D.** Phân phối theo vốn hay tài sản.
:::
---
:::info
### **Câu 573**. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì?
:::
:::success
**A**. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
:::
:::warning
**B**. Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường
:::
:::success
**C**. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 574**. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
:::
:::success
**A**. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
:::
:::warning
**B**. Bản chất của nhà nước
:::
:::success
**C**. Các công cụ quản lý vĩ mô
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 575**. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là:
:::
:::success
**A**. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
:::
:::warning
**B**. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
:::
:::success
**C**. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
:::
:::warning
**D.** Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối.
:::
---
:::info
### **Câu 576**. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
:::
:::success
**A**. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
:::
:::warning
**B**. Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
:::
:::success
**C**. Coi thường quan hệ hàng hoá - tiền tệ
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 577**. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?
:::
:::success
**A**. Cung - cầu hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Giá cả thị trường
:::
:::success
**C**. Sức mua của tiền
:::
:::warning
**D.** Thông tin thị trường
:::
---
:::info
### **Câu 578**. Giá cả thị trường có chức năng gì?
:::
:::success
**A**. Thông tin
:::
:::warning
**B**. Phân bố các nguồn lực kinh tế
:::
:::success
**C**. Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 579**. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?
:::
:::success
**A**. Giá trị thị trường của hàng hoá
:::
:::warning
**B**. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
:::
:::success
**C**. Cạnh tranh trên thị trường
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 580**. Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?
:::
:::success
**A**. Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
:::
:::warning
**B**. Là nhu cầu của người mua hàng hoá
:::
:::success
**C**. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
:::
:::warning
**D.** Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.
:::
---
:::info
### **Câu 581**. Thế nào là cung hàng hoá?
:::
:::success
**A**. Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
:::
:::warning
**B**. Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
:::
:::success
**C**. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.
:::
:::warning
**D.** Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
:::
---
:::info
### **Câu 582**. ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
:::
:::success
**A**. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
:::
:::warning
**B**. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
:::
:::success
**C**. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 583**. Cạnh tranh có vai trò:
:::
:::success
**A**. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
:::
:::warning
**B**. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
:::
:::success
**C**. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 584**. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau:
:::
:::success
**A**. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
:::
:::warning
**B**. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
:::
:::success
**C**. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
:::
:::warning
**D.** Giành lợi ích tối đa cho mình.
:::
---
:::info
### **Câu 585**. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
:::
:::success
**A**. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
:::
:::warning
**B**. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
:::
:::success
**C**. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 586**. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?
:::
:::success
**A**. Hệ thống pháp luật
:::
:::warning
**B**. Kế hoạch hoá
:::
:::success
**C**. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 587**. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
:::
:::success
**A**. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
:::
:::warning
**B**. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
:::
:::success
**C**. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 588**. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
:::
:::success
**A**. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
:::
:::warning
**B**. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
:::
:::success
**C**. Tổ chức thực hiện kế hoạch
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 589**. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
:::
:::success
**A**. Thuế xuất nhập khẩu
:::
:::warning
**B**. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
:::
:::success
**C**. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 590**. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?
:::
:::success
**A**. Điều tiết kinh tế
:::
:::warning
**B**. Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội
:::
:::success
**C**. Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 591**. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
:::
:::success
**A**. Do độ màu mỡ của đất đem lại
:::
:::warning
**B**. Do độc quyền tư hữu ruộng đất
:::
:::success
**C**. Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
:::
:::warning
**D.** Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
:::
---
:::info
### **Câu 592**. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
:::
:::success
**A**. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
:::
:::warning
**B**. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
:::
:::success
**C**. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
:::
:::warning
**D.** Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
:::
---
:::info
### **Câu 593**. Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ:
:::
:::success
**A**. Sự phát triển của kinh tế thị trường
:::
:::warning
**B**. Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
:::
:::success
**C**. Sự phát triển của QHSX
:::
:::warning
**D.** Trình độ phân công lao động phát triển
:::
---
:::info
### **Câu 594**. Tính cân đối của nền kinh tế là:
:::
:::success
**A**. Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
:::
:::warning
**B**. Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
:::
:::success
**C**. Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
:::
:::warning
**D.** Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.
:::
---
:::info
### **Câu 595**. Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
:::
:::success
**A**. Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
:::
:::warning
**B**. Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
:::
:::success
**C**. Kết hợp kế hoạch với thị trường
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---
:::info
### **Câu 596**. Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
:::
:::success
**A**. Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.
:::
:::warning
**B**. Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
:::
:::success
**C**. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c.
:::
---
:::info
### **Câu 597**. Tài chính là một quan hệ kinh tế:
:::
:::success
**A**. Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ
:::
:::warning
**B**. Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ
:::
:::success
**C**. Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ
:::
:::warning
**D.** Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
:::
---
:::info
### **Câu 598**. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?
:::
:::success
**A**. Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước.
:::
:::warning
**B**. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
:::
:::success
**C**. Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
:::
:::warning
**D.** Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ
:::
---
:::info
### **Câu 599**. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:
:::
:::success
**A**. Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
:::
:::warning
**B**. Cá nhân mua công trái Chính phủ
:::
:::success
**C**. Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
:::
:::warning
**D.** Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.
:::
---
:::info
### **Câu 600**. Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?
:::
:::success
**A**. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
:::
:::warning
**B**. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
:::
:::success
**C**. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi
:::
:::warning
**D.** Cả a, b, c
:::
---