# Contact Là Gì? Hoàn Thành Ý Nghĩa Và Ví Dụ Minh Họa Contact Là Gì? Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh, và nó có nhiều ý nghĩa và sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Xem thêm: [Đồng Tính Luyến Ái Nữ Là Gì? Tình Yêu Đồng Giới: Vẻ Đẹp Của Sự Khác Biệt](https://hackmd.io/@teccoskyvillezz/HJYawCoXi) Contact là gì? Chúng tôi chia nghĩa của từ "liên hệ" thành hai loại: danh từ và động từ bắc cầu. Đầu tiên các danh từ: * Danh từ - Chạm chạm = Quân ta đụng địch + quân ta đụng địch = điểm tiếp xúc + điểm tiếp xúc Trạng thái đụng chạm Ví dụ: The two substances are now in contact with each other, and a chemical reaction is occurring. (Hai chất bây giờ tiếp xúc và phản ứng hóa học.) Ví dụ: His hand came into contact with a hot surface (Tay anh ấy chạm vào bề mặt nóng.) Điểm tiếp xúc Tham khảo: [Xin Contact Là Gì?](https://lor.instructure.com/resources/ac89bce1f1084108906cfb5be86c5535?shared) Ví dụ: You must find out the point of contact between two circles. (Bạn phải tìm điểm tiếp xúc giữa hai vòng tròn.) Trong toán học, contact được hiểu là sự tiếp xúc. Ví dụ: The tangent of the circle is perpendicular to the radius at the contact. (Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính của điểm tiếp xúc.) Kết nối mạch điện - cầu giao Về mặt điện, Tiếp điểm được hiểu là tiếp điểm; tiếp điểm (hai dòng điện); tiếp điểm = to break contact+ cắt điện, ngắt điện Ví dụ: The switches close the contacts and complete the circuit (Các điểm tiếp xúc kém có thể gây ra tình trạng mất điện không thường xuyên.) Ví dụ: Một công tắc đóng các tiếp điểm và hoàn thành mạch (Nút đóng công tắc và kết nối nguồn liền mạch.) Make / break contact: kết nối / ngắt mạch Ví dụ: bạn phải ngắt kết nối trước khi sửa chữa. (Phải ngắt mạch điện trước khi sửa chữa.) Giao tiếp, gặp gỡ Tham khảo: [Contact Là Gì? Làm Thế Nào Để Sử Dụng Contact? Tầm Quan Trọng Của Contact Trong Thực Tế](https://wakelet.com/wake/44jPr-GO2ZRjRFQXuAgbm) - Danh bạ, liên hệ, cuộc họp, giao dịch, du lịch, chuyến đi khứ hồi = to be in contact with someone+ giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai - (số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen Ví dụ: They made contact with headquarters by radio (Họ có thể liên lạc với tổng hành dinh bằng radio.) Liên lạc qua radio / điện thoại tức thì với ai đó: để liên lạc với ai đó qua radio / điện thoại một cách thường xuyên Ví dụ: Tôi ở xa nhà nên thường xuyên điện thoại với bố mẹ. (Tôi sống xa nhà, vì vậy tôi thường xuyên liên lạc với bố mẹ qua điện thoại.) Mất liên lạc: Không liên lạc được: Ví dụ: Qua một khoảng cách nhất định, chúng tôi mất liên lạc với trụ sở chính (Vượt quá một khoảng cách nhất định, chúng tôi sẽ không thể đến được trụ sở chính) mất liên lạc với ai đó: mất liên lạc với ai đó. Ví dụ: Cô ấy mất liên lạc với con trai cô ấy (Cô ấy mất liên lạc với con trai mình) Ví dụ: Hai người tránh giao tiếp bằng mắt (Hai người tránh nhìn nhau) ! enter (enter) contact - Liên hệ, giao tiếp ! Mất liên lạc - Không quan hệ, không gần gũi, không liên lạc - Mất bóng (ai); cắt đứt quan hệ với (ai); không gặp (ai đó) Đầu mối liên hệ - Đầu mối liên hệ, người mà chúng ta sẽ liên hệ Ví dụ: Tôi có một liên hệ hữu ích ở New York. (Tôi có một liên hệ (người) có thể giúp đỡ ở NYC) Những người có thể lây bệnh (Y học) một người có thể lây bệnh (do tiếp xúc với người bị nhiễm bệnh) Ví dụ: anh ta bị cô lập với những người khác vì anh ta là người liên lạc. (Anh ấy phải cách ly với mọi người vì anh ấy là người có thể lây bệnh). * Ngoại động từ Hành vi liên hệ Gặp ai đó, hoàn thành một việc gì đó qua điện thoại, radio, thư; liên hệ với ai? Ví dụ: cố gắng liên lạc với bạn bè của tôi là vô ích. (Cố gắng liên lạc với bạn tôi không có ích lợi gì.) - Liên lạc với ai đó / cái gì đó Một số thuật ngữ đi với Contact Liên hệ cũng có một số nghĩa khi nó xuất hiện trong các thuật ngữ sau: – sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc // tiếp xúc – c. of higher order sự tiếp xúc bậc cao – adjustable c. sự tiếp xúc điều chỉnh được – break c. (máy tính) công tắc hãm – double c. (hình học) tiếp xúc kép – high c. tiếp xúc bậc cao – make c. (máy tính) công tắc đóng – normally closed c. (máy tính) công tắc đóng thường – normally open c. (máy tính) công tắc mở thường – poor c. (máy tính) công tắc xấu – retaining c. (máy tính) công tắc giữa – shut-off c.(máy tính) công tắc hãm – total c. tiếp xúc toàn phần – transfer c. (máy tính) công tắc đổi mạch, Từ đồng nghĩa: Association có nghĩa là giao tiếp. Ví dụ: The association between the two families is always good. (Mối quan hệ giữa hai gia đình luôn tốt đẹp.) Connect Connect có nghĩa là liên kết, quan hệ. Ví dụ: Those two women are connected by marriage (Hai người phụ nữ là họ hàng của nhau.) Approach Có nghĩa là cách tiếp cận Ví dụ: She has fell in love with the man next door, so she tries to find out the approach to him. (Cô ấy rất yêu người đàn ông bên cạnh, vì vậy cô ấy cố gắng đến gần anh ấy.) Trên đây là một số thông tin về contact là gì? hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Bạn vừa xem: [Contact Là Gì? Hoàn Thành Ý Nghĩa Và Ví Dụ Minh Họa](https://hackmd.io/@teccoskyvillezz/SyHGEJ2Xs) Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với [Tecco Skyville Tower](http://teccoskyville.com.vn/)