Định nghĩa: Danh sách liên kết đơn (Single Linked List) là một cấu trúc dữ liệu động, nó là một danh sách mà mỗi phần tử đều liên kết với phần tử đúng sau nó trong danh sách. Mỗi phần tử (được gọi là một node hay nút) trong danh sách liên kết đơn là một cấu trúc có hai thành phần:
Thành phần dữ liệu: lưu thông tin về bản thân phần tử đó.
Thành phần liên kết: lưu địa chỉ phần tử đứng sau trong danh sách, nếu phần tử đó là phần tử cuối cùng thì thành phần này bằng NULL.
Cấu trúc dữ liệu của danh sách liên kết đơn:
Khai báo danh sách liên kết đơn dùng 2 con trỏ:
Khai báo danh sách liên kết đơn dùng 1 con trỏ:
Khởi tạo danh sách liên kết đơn: là tạo ra danh sách rỗng không chứ node nào hết.
Khởi tạo danh sách liên kêt đơn dùng 2 con trỏ:
Khởi tạo danh sách liên kết đơn dùng 1 con trỏ:
Kiểm tra danh sách liên kết đơn rỗng: là hàm kiểm tra khi danh sách rỗng thì trả về giá trị 1 ngược lại trả về giá trị 0.
Hàm kiểm tra danh sách liên kết đơn rỗng dùng 2 con trỏ:
Hàm kiểm tra danh sách liên kết đơn rỗng dùng 1 con trỏ:
Tạo node cho danh sách liên kết đơn: là xin cấp phát bộ nhớ có kích thước của 1 node để chứa dữ liệu cho trước.
Định nghĩa hàm trừu tượng:
Thêm một node vào cuối danh sách liên kết đơn: là gắn node đó vào cuối danh sách.
Hàm thêm một node vào cuối danh sách liên kết đơn dùng 2 con trỏ:
Hàm thêm một node vào cuối danh sách liên kết đơn dùng 1 con trỏ:
Thêm một node vào đầu danh sách liên kết đơn: là gắn node đó vào đầu danh sách.
Hàm thêm một node vào đầu danh sách liên kết dùng 2 con trỏ:
Hàm thêm node vào đầu danh sách liên kết dùng 1 con trỏ:
Thêm một node vào cuối một node bất kỳ trong danh sách liên kết:
Định nghĩa hàm dùng 2 con trỏ:
Định nghĩa hàm dùng 1 con trỏ:
Nhập từ bàn phím danh sách liên kết đơn: là lần lượt nhập thông tin từng node từ bàn phím.
Định nghĩa hàm:
Duyệt tuần tự danh sách liên kết đơn: là duyệt qua tất cả các node trong dach sách 1 lần.
Định nghĩa hàm trừu tượng dùng 2 con trỏ:
Định nghĩa hàm trừu tượng dùng 1 con trỏ:
Xoá node ở đầu danh sách: là hàm xoá node đầu tiên trong danh sách liên kết đơn, trả về 1 nếu xoá thành công, trả về không nếu không thể xoá.
Định nghĩa hàm xoá node ở đầu danh sách liên kết dùng 2 con trỏ:
Định nghĩa hàm xoá node ở đầu danh sách liên kết đơn dùng 1 con trỏ:
Định nghĩa hàm xoá node ở sau một node bất kì trong danh sách: